- GBP/USD phá vỡ đường SMA 200 ngày, chuyển sang xu hướng giảm với khả năng kiểm tra mức hỗ trợ tại 1,2700.
- Dữ liệu lao động trái chiều và các chỉ báo kỹ thuật cho thấy rủi ro giảm giá tiếp theo đối với bảng Anh.
- Cần phục hồi trên 1,2800 để tiếp tục tăng giá, với 1,2900 và 1,2993 là các mục tiêu chính.
Bảng Anh giảm mạnh hơn 0,60% vào thứ Ba, sau khi dữ liệu thị trường lao động trái chiều, với Tỷ lệ thất nghiệp tăng mạnh, vì nền kinh tế đã tạo thêm hơn 220.000 việc làm, ít hơn 150.000 so với số liệu trước đó. Tại thời điểm viết bài, GBP/USD giao dịch tại 1,2792, dưới mức 1,2800 lần đầu tiên kể từ giữa tháng 8 năm 2024.
Dự báo giá GBP/USD: Triển vọng kỹ thuật
GBP/USD đã giảm xuống dưới Đường trung bình động giản đơn (SMA) 200 ngày là 1,2817. Xác nhận đóng cửa hàng ngày sẽ khiến cặp tiền tệ này giảm giá và có thể mở ra cánh cửa để kiểm tra mức hỗ trợ trung gian tiếp theo tại 1,2700, sau đó là mức hỗ trợ chính tại mức đáy của ngày 8 tháng 8 là 1,2664.
Để tiếp tục tăng giá, người mua phải lấy lại 1,2800 và nâng giá giao ngay lên trên 1,2833/43, các mức hỗ trợ đạt được vào ngày 6 tháng 11 và ngày 31 tháng 10 trước khi kiểm tra 1,2900. Tiếp theo sẽ là đường SMA 100 ngày tại 1,2993.
Các chỉ báo như Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) vẫn giảm mạnh, mặc dù chưa chuyển sang trạng thái quá bán. Do đó, GBP/USD sẽ tiếp tục giảm giá.
Biểu đồ giá GBP/USD hàng ngày
GIÁ ĐỒNG BẢNG ANH HÔM NAY
Bảng bên dưới cho thấy tỷ lệ phần trăm thay đổi của Bảng Anh (GBP) so với các loại tiền tệ chính được niêm yết hôm nay. Bảng Anh mạnh nhất so với Đô la Úc.
USD | EUR | GBP | JPY | CAD | AUD | NZD | CHF |
---|---|---|---|---|---|---|---|
USD | 0.43% | 0.73% | 0.54% | 0.10% | 0.54% | 0.42% | 0.13% |
EUR | -0.43% | 0.31% | 0.13% | -0.32% | 0.11% | -0.00% | -0.29% |
GBP | -0.73% | -0.31% | -0.20% | -0.63% | -0.18% | -0.32% | -0.60% |
JPY | -0.54% | -0.13% | 0.20% | -0.44% | 0.00% | -0.12% | -0.41% |
CAD | -0.10% | 0.32% | 0.63% | 0.44% | 0.44% | 0.32% | 0.03% |
AUD | -0.54% | -0.11% | 0.18% | 0.00% | -0.44% | -0.12% | -0.41% |
NZD | -0.42% | 0.00% | 0.32% | 0.12% | -0.32% | 0.12% | -0.29% |
CHF | -0.13% | 0.29% | 0.60% | 0.41% | -0.03% | 0.41% | 0.29% |
Bản đồ nhiệt hiển thị phần trăm thay đổi của các loại tiền tệ chính so với nhau. Đơn vị tiền tệ cơ sở được chọn từ cột bên trái, trong khi loại tiền định giá được chọn từ hàng trên cùng. Ví dụ: nếu bạn chọn đồng euro từ cột bên trái và di chuyển dọc theo đường ngang đến đồng yên Nhật, phần trăm thay đổi được hiển thị trong ô sẽ đại diện cho đồng EUR (cơ sở)/JPY (báo giá).
作者:Nhóm FXStreet,文章来源FXStreet,版权归原作者所有,如有侵权请联系本人删除。
风险提示:以上内容仅代表作者或嘉宾的观点,不代表 FOLLOWME 的任何观点及立场,且不代表 FOLLOWME 同意其说法或描述,也不构成任何投资建议。对于访问者根据 FOLLOWME 社区提供的信息所做出的一切行为,除非另有明确的书面承诺文件,否则本社区不承担任何形式的责任。
FOLLOWME 交易社区网址: www.followme.ceo
加载失败()